Trang 4
25
|
Trần Thị Cậy
|
15
|
31 Thái Nguyên
|
Lớp 9 PC ( vắng)
|
26
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
26
|
31 Thái Nguyên
|
Lớp 9 PC
|
27
|
Nguyễn Thị Trúc Ly
|
16
|
9B Nhị Hà
|
Lớp 8/2
|
28
|
Nguyễn Thị Kỳ Duyên
|
|
65 Hẽm Lạc Long Quân
|
Lớp 6/9
|
29
|
Nguyễn Thị Trang Đài
|
|
31/8/4 Thái Nguyên
|
Lớp 7/2
|
30
|
Bùi Thị Minh Nguyệt
|
|
50 Vườn Dương
|
Lớp 9/6 ( vắng )
|
31
|
Trần Lê Duyên Hạnh
|
|
31/4/4c Thái Nguyên
|
Lớp 7/4
|
32
|
Phạm Thị Thanh Hằng
|
|
33 Hẽm Lê Hồng Phong
|
Lớp 9/1 ( vắng )
|
33
|
Trần Vũ Ý Nguyên
|
|
206 Quốc Tuấn
|
Lớp 6/4 (Vắng)
|
34
|
Quảng Phúc Thịnh
|
|
15/13 Máy nước
|
Lớp 9/3 ( vắng )
|
Danh sách : 34 em
Vắng : 12 em
Hiện diện : 22 em X 114.000$/ phần quà = 2.508.000$
3. Cô Lã Thị Hồng Ánh , phụ trách dạy lớp “Tình Thương ban ngày ” cuả phường Phước Hải , Thành phố Nhatrang
1
|
Trần Thị Nhã Vy
|
9
|
Tổ 14 Ngọc Thảo
|
Nghèo
|
2
|
Phạm Bảo Nghiã
|
8
|
Vĩnh Xuân
|
Lớp Tình Thương Phước hải
|
3
|
Đinh văn Giang
|
8
|
Tổ 6 xóm Gò
|
---
|
4
|
Võ Minh Thành
|
13
|
63/3 Đồng nai
|
---
|
5
|
Đoàn Thị Yến Như
|
10
|
62/2 Đồng Nai
|
---
|
6
|
Lê Thị Kim Vân
|
11
|
16B Hương Điền
|
---
|
7
|
Phạm Văn Trí
|
14
|
Vĩnh Xuân
|
---
|
8
|
Lê Thị Bích Vân
|
11
|
9/8 Hương Điền
|
---
|
9
|
Lê Hoàng Huy
|
11
|
Tổ 10 Xóm Đình
|
---
|
10
|
Trịnh Thị Minh Khang
|
11
|
4/7 Hương Điền
|
---
|
11
|
Nguyễn Văn Đạt
|
10
|
218/9 Đồng Nai
|
---
|
12
|
Lê Quốc Huy
|
10
|
62/15 Đồng nai
|
---
|
13
|
Đinh Văn Công Toàn
|
11
|
Tổ 6 Xóm Gò
|
---
|
14
|
Nguyễn Thị Mỹ Thảo
|
12
|
Đồng Rọ
|
---
|
15
|
Nguyễn Văn Vinh
|
14
|
112/2 Lê Hồng Phong
|
---
|
16
|
Trần Văn Tiến
|
14
|
Tổ 8 Xóm Đình
|
---
|
17
|
Huỳnh Thị Lan Dung
|
13
|
Tổ 6 Xóm Gò
|
---
|
18
|
Bùi Thị Thanh Tuyền
|
16
|
218/16 Đồng nai
|
---
|
19
|
Mai Ngọc Nhân
|
11
|
Tổ 9 Xóm Đình
|
--- ( vắng )
|
20
|
Phạm Thị Lý
|
45
|
|
Cháu bà Cúc
|
Đọc tiếp
|